ỐNG GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP THOÁT NƯỚC THẢI GOOD GROUP

 

KHÁI QUÁT ỐNG GÂN HDPE 2 LỚP:

 

Vật liệu: ống và phụ tùng ống gân HDPE 2 lớp được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE.

 

Kích cỡ: từ DN 110mm đến DN 600mm.

 

Tiêu chuẩn: prEN 13476-3:2006/2007 + A1:2009 / ISO 9969:1994

 

Màu sắc: 2 lớp (Ngoài màu đen, trong màu xanh dương)
 

 

PHẠM VI ỨNG DỤNG ỐNG GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP

 

- Đặc biệt ứng dụng rất phố biến cho hệ thống thoát nước vỉa hè.

 

Hệ thống thoát nước khu dân cư đô thị, khu phức hợp hoặc tái định cư.

 

Hệ thống thoát nước mưa, nước thải & thu gom xử lý nước thải của các khu công nghiệp, nhà máy.

 

Hệ thống thoát nước sân golf, sân bay, ...

 

- Hệ thống thoát nước phục vụ nuôi trồng thuỷ hải sản, tưới tiêu, ...

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP

Ống gân xoắn HDPE 2 lớp SN4

Tiêu chuẩn prEN 13476-3:2006 (E) / ISO 9969:1994

 

Quy cách sản phẩm

Đường kính trong

Đường kính ngoài

Bề dày thành ống

Độ cứng vòng

(mm)

(mm)

(mm)

(kN/m2)

Ống gân HDPE 2 lớp Ø150 SN4

151

172

10,5 ± 1,5

4

Ống gân HDPE 2 lớp Ø200 SN4

209

232

11,5 ± 1,5

4

Ống gân HDPE 2 lớp Ø250 SN4

253 

289

18.0 ± 1,5

4

Ống gân HDPE 2 lớp Ø300 SN4

314 

350

18,0 ± 1,5

4

Ống gân HDPE 2 lớp Ø400 SN4

408

470

31,0 ± 2.0

4

Ống gân HDPE 2 lớp Ø500 SN4

505 

582

38,5 ± 2.0

4

Ống gân HDPE 2 lớp Ø600 SN4

606

700

47,0 ± 2.0

4

Ống gân HDPE 2 lớp Ø800 SN4

790

914

62,0 ± 3.0

4

Ống gân HDPE 2 lớp Ø1000 SN4

985

1125

70,0 ± 3.0

4


Ống gân xoắn HDPE 2 lớp SN8

Tiêu chuẩn prEN 13476-3:2007 + A1: 2009

 

Quy cách sản phẩm
Đường kính trong Đường kính ngoài Bề dày thành ống Độ cứng vòng
(mm) (mm) (mm) (kN/m2)
Ống gân HDPE 2 lớp Ø110 SN8 95 113 9,0 ± 1,0 8
Ống gân HDPE 2 lớp Ø150 SN8 150 172 11,0 ± 1,0 8
Ống gân HDPE 2 lớp Ø200 SN8 199 232 16,5 ± 1,5 8
Ống gân HDPE 2 lớp Ø250 SN8 252 289 18.5 ± 1,5 8
Ống gân HDPE 2 lớp Ø300 SN8 302 350 24,0 ± 1,5 8
Ống gân HDPE 2 lớp Ø400 SN8 404 470 33,0 ± 2.0 8
Ống gân HDPE 2 lớp Ø500 SN8 502 582 40,0 ± 2.0 8
Ống gân HDPE 2 lớp Ø600 SN8 602 700 49,0 ± 2.0 8
Ống gân HDPE 2 lớp Ø800 SN8 790 918 64,0 ± 3.0 8
Ống gân HDPE 2 lớp Ø1000 SN8 985 1128 71,5 ± 3.0 8

 

Lưu ý:

 

 - Ống gân HDPE 2 lớp được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 13476-3:2006/2007 + A1:2009 (E) 

 

- Độ cứng vòng thử nghiệm theo tiêu chuẩn ISO 9969:1994

 

- Chiều dài ống có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng

 

- Sai số đối với đường kính trong và ngoài  ±  2%

 

 

TÍNH NĂNG ƯU VIỆT

 

 - Ống gân HDPE 2 lớpcó giá thành rẻ hơn nhiều so với các loại ống uPVC,  ống HDPE trơn và các loại ống gân HDPE khác.

 

Ống gân HDPE 2 lớp có các mối nối liên kết với nhau nhanh và dễ dàng bằng Gioăng cao su (joint cao su) đối với các ống tiêu chuẩn 6 mét hoặc liên kết bằng tấm hàn nhiệt co đối với các đoạn ống lỡ (bị cắt lẻ).

 

Ống gân HDPE 2 lớp khắc phục được hoàn toàn 100% sự rò rỉ nước tại các mối nối mà các ống gân HDPE khác không vẫn chưa xử lý được.

 

Ống gân HDPE 2 lớp dễ thi công lắp đặt do trọng lượng nhẹ và thân thiện môi trường.

 

Ống gân HDPE 2 lớp là sản phẩm thay thế xứng đáng cho ống bê tông nặng nề, cứng dòn trong tương lai (do đặc tính kỹ thuật nhựa HDPE có độ đàn hồi, dẻo và có tỷ trọng thấp).

 

Đặc tính và cấu tạo:

 

Ống gân HDPE 2 lớp là một sản phẩm được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc, có nhiều ưu điểm thuận lợi về: Bền, tính kinh tế cao, không bị ăn mòn.

 

Ống gân HDPE 2 lớp được sản xuất bằng nguyện liệu HDPE mật độ cao, có cấu tạo thành trong ống rộng, trơn phẳng và bên ngoài có gân. Vì vậy, ống sẽ đảm bảo được cho dòng chảy của nước được thoát đi là tốí ưu nhất và có khả năng chịu lực ngoại áp cũng khá cao.

 

- Đặc tính khác của nhựa HDPE có khả năng thích hợp nơi thi công có nền móng đất yếu và đất cát vì ống có trọng lượng nhẹ, độ đàn hồi và uốn dẻo tốt.

 

- Có khả năng kháng được hầu hết các hóa chất, không rỉ sét , phân huỷ có tuổi thọ cao trên 50 năm rất phù hợp với môi trường acid, kềm, nước thải, nước hữu cơ (cho nhà máy xử lý rác), nước mặn .... phù hợp với miền Duyên Hải.

 

Giảm chi phí thi công, ít tốn chi phí cho việc sửa chữa và bào dưỡng đường ống: 
 

Do ống có trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển, thi công và sửa chữa dễ dàng, từ đó rút ngắn được thời gian thi công, tiết kiệm được thời gian lắp đặt.

 

Lắp đặt được mọi địa hình do các phụ kiện kết nối đơn giản, thao tác nhanh chóng, gọn.

 

- Có thể điều chỉnh chiều dài ống nhằm giảm số lượng mối nối, giảm được lượng bị vỡ, giảm chi phí nhân công, do đó giảm giá thành thi công.
 

Mối nối liên kết :
 

Các mối nối được kết nối với nhau rất đơn giản, dễ lắp đặt thi công nên không cần máy móc và nhân công nhiều. Điều này tiết kiệm chi phí rất nhiều so với việc sử dụng các loại ống gân HDPE và ống nhựa khác.

 

- Độ kín nước tối ưu nhất so với các loại ống gân khác vì mối nối có joint cao su giữa khe rãnh liên kết giữa 2 đầu ống.

 

- Không rò rỉ và nước thẩm thấu từ bên ngoài.
 

 Xếp dỡ , vận chuyển , bảo quản :
 

Ống có trọng lượng nhẹ nên có thể luồn vào nhau, dễ vận chuyển do ống có chiều dài thích hợp với phương tiện vận chuyển.

 

Xếp ống ngay ngắn, bảo quản ống dưới mái che trong môi trường nhiệt độ dưới 35°C.

 

KẾT NỐI ỐNG GÂN HDPE 2 LỚP BẰNG JOINT CAO SU (GIOĂNG CAO SU)


 

 

 

KẾT NỐI ỐNG GÂN HDPE 2 LỚP BẰNG TẤM HÀN NHIỆT CO

 



 

BẢNG GIÁ ỐNG GÂN HDPE 2 LỚP SN8 

ÁP DỤNG TỪ 05/05/2021    

Quy cách sản phẩm

ĐVT

  Đơn giá 

 (VNĐ/m)  

Ống gân HDPE 2 lớp
Ø150 x 10,5 SN8 Good Group

mét

         129.800

 

 

 

Ống gân HDPE 2 lớp
Ø200 x 11,5 SN8 Good Group

mét

         233.200

 

 

 

Ống gân HDPE 2 lớp
Ø250 x 18,0 SN8 Good Group

mét

         346.500

 

 

 

Ống gân HDPE 2 lớp
Ø300 x 18,0 SN8 Good Group

mét

         481.800

 

 

 

Ống gân HDPE 2 lớp
Ø400 x 31,0 SN8 Good Group

mét

         816.200

 

 

 

Ống gân HDPE 2 lớp
Ø500 x 38,5 SN8 Good Group

mét

      1.234.200

 

 

 

Ống gân HDPE 2 lớp
Ø600 x 48,0 SN8 Good Group

mét

      1.688.500

 

 

 

Ống gân HDPE 2 lớp
Ø1000 x 69,0 SN8 Good Group

mét

      2.948.000

 

BẢNG GIÁ ỐNG GÂN HDPE 2 LỚP SN4

Quy cách sản phẩm

 

 

ĐVT

  Đơn giá 

 (VNĐ/m)  

Ống gân HDPE 2 lớp
Ø150 x 10,5 SN4 Good Group

mét

         112.200

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 lớp
Ø200 x 11,5 SN4 Good Group

mét

         201.300

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 lớp
Ø250 x 18,0 SN4 Good Group

mét

         298.100

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 lớp
Ø300 x 18,0 SN4 Good Group

mét

         415.800

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 lớp
Ø400 x 31,0 SN4 Good Group

mét

         704.000

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 lớp
Ø500 x 38,5 SN4 Good Group

mét

      1.067.000

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 lớp
Ø600 x 48,0 SN4 Good Group

mét

      1.452.000

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 lớp
Ø1000 x 69,0 SN4 Good Group

mét

      2.618.000

 

ỐNG GÂN XOẮN HDPE 2 VÁCH GOOD GROUP
 


I. PHẠM VI SỬ DỤNG:
 

- Hệ thống thoát nước khu dân cư và đô thị .
 

- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải các khu công nghiệp .
 

- Hệ thống cống dọc , cống vượt trên các trục lộ giao thông .
 

- Hệ thống kênh mương , tưới tiêu công nghiệp, sân gôn và đồng ruộng .
 

- Hệ thống bảo vệ cáp ngầm bưu chính viễn thông .
 

- Hệ thống cấp và thoát nước phục vụ nuôi trồng thuỷ hải sản .
 

1. Đặc tính và cấu tạo ống:
 

- Ống cống HDPE là một sản phẩm được Công Ty sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc , có nhiều ưu điểm thuận lợi về: Bền , tính kinh tế cao , không bị ăn mòn .
 

- Được sử dụng bằng nguyện liệu HDPE mật độ cao , phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát , chế đỗ dòng chảy tốt , giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rỗng do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao . Mặt khác đặc tính của nhựa HDPE có khả năng thích hợp với nơi đất mềm và đất cát.
 

- Độ kháng hoá chất tốt , không rỉ sét , phân huỷ có tuổi thọ cao trên 50 năm rất phù hợp với môi trường acid , kềm , nước thải , nước hữu cơ ( cho nhà máy xử lý nước thải ) , nước mặn ....
 

2. Giảm chi phí thi công , ít tốn chi phí cho việc sửa chữa và bào dưỡng đường ống :
 

- Do ống có trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển , thi công và sửa chữa , từ đó rút ngắn được thời gian thi công , tiết kiệm được thời gian lắp đặt  .
 

- Lắp đặt được mọi địa hình do các phụ kiện kết nối đơn giản , thao tác nhanh chóng , gọn .
 

- Có thể điều chỉnh chiều dài ống nhằm giảm cái mối nối , giảm được lượng bị vỡ , giảm chi phí nhân công , do đó giảm giá thành thi công.
 

3. Độ kín nước :
 

- Các mối nối được kết nối các phương pháp hiện đại , bằng tấm đai nhựa HDPE , là sự lựa chọn cho tất cả các mục đích sử dụng của mọi địa hình thi công khác nhau đảm bảo tính kín nước rất tốt.
 

- Không rò rỉ và nước thẩm thấu từ bên ngoài .
 

4. Xếp dỡ , vận chuyển , bảo quản :
 

- Ống có thể luồn vào nhau , dễ vận chuyển ống có chiều dài thích hợp với phương tiện vận chuyển .
 

- Xếp ống ngay ngắn , bảo quản ống dưới mái che trong môi trường nhiệt độ dưới 35°C .
 

II.THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG
 

LOẠI A: TIÊU CHUẨN HÀN QUỐC KPS M2009
 

LOẠI B: TIÊU CHUẨN XDVN 272:2002
 

LOẠI C: TIÊU CHUẨN 03-06-2005 
 

Cỡ ống   

Loại

Đường kính trong

Đường kính ngoài

 Bề dày thành ống

(mm)

(mm)

(mm)

(mm) 

Ống gân HDPE 2 vách Ø150

B

150

180

 15 ± 1,0 

Ống gân HDPE 2 vách Ø150

C

150

178

 14 ± 1,0 

Ống gân HDPE 2 vách Ø200

A

200

236

 18 ± 1,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø200

B

200

230

 15 ± 1,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø200

C

200

224

 11 ± 1,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø250

A

250

290

 20 ± 1,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø250

B

250

282

 16 ± 1,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø250

C

250

280

 15 ± 1.0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø300

A

300

340

 20 ± 1,3  

Ống gân HDPE 2 vách Ø300

B

300

336

 18 ± 1,3  

Ống gân HDPE 2 vách Ø300

C

300

332

 16 ± 1,3  

Ống gân HDPE 2 vách Ø350

A

350

394

 22 ± 1,3  

Ống gân HDPE 2 vách Ø350

B

350

386

 18 ± 1,3  

Ống gân HDPE 2 vách Ø350

C

350

380

 15 ± 1,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø400

A

400

450

 25 ± 1,5  

Ống gân HDPE 2 vách Ø400

B

400

444

 22 ± 1,5  

Ống gân HDPE 2 vách Ø400

C

400

440

 20 ± 1,5  

Ống gân HDPE 2 vách Ø500

A

500

562

 31 ± 2,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø500

B

500

556

 28 ± 2,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø500

C

500

550

 25 ± 2,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø600

A

600

678

 39 ± 2,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø600

B

600

660

 30 ± 2,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø600

C

600

650

 25 ± 2,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø800

A

800

900

 50 ± 2,5  

Ống gân HDPE 2 vách Ø800

B

800

880

 40 ± 2,5  

Ống gân HDPE 2 vách Ø800

C

800

870

 35 ± 2,5  

Ống gân HDPE 2 vách Ø1000

A

1000

1124

 62 ± 4,5  

Ống gân HDPE 2 vách Ø1000

B

1000

1100

 50 ± 4,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø1000

C

1000

1092

 46 ± 4,0

Ống gân HDPE 2 vách Ø1200

A

1200

1340

 70 ± 4,5  

Ống gân HDPE 2 vách Ø1200

B

1200

1320

 60 ± 4,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø1500

A

1500

1640

 70 ± 4,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø1500

B

1500

1620

 60 ± 4,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø1800

A

1800

1960

 80 ± 4,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø1800

B

1800

1940

 70 ± 4,0  

Ống gân HDPE 2 vách Ø2000

B

2000

2160

 80 ± 4,0  


BẢNG GIÁ ỐNG GÂN HDPE 2 VÁCH THÔNG HƯNG (GOOD GROUP)

Quy cách sản phẩm

ĐVT

 

 

 Đơn giá
(VNĐ/m) 

Ống gân HDPE 2 vách
D150 x 15 - Loại B 

mét

 

 

247.500

Ống gân HDPE 2 vách
D150 x 14 - Loại C 

mét

 

 

190.300

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 vách
D200 x 18 - Loại A 

mét

 

 

403.700

Ống gân HDPE 2 vách
D200 x 15 - Loại B

mét

 

 

353.100

Ống gân HDPE 2 vách
D200 x 11 - Loại C 

mét

 

 

213.400

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 vách
D250 x 20 - Loại A

mét

 

 

519.200

Ống gân HDPE 2 vách
D250 x 16 - Loại B 

mét

 

 

465.300

Ống gân HDPE 2 vách
D250 x 15 - Loại C 

mét

 

 

315.700

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 vách
D300 x 20 - Loại A

mét

 

 

610.500

Ống gân HDPE 2 vách
D300 x 18 - Loại B

mét

 

 

500.500

Ống gân HDPE 2 vách
D300 x 16 - Loại C

mét

 

 

354.200

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 vách
D350 x 22 - Loại A 

mét

 

 

930.600

Ống gân HDPE 2 vách
D350 x 18 - Loại B 

mét

 

 

630.300

Ống gân HDPE 2 vách
D350 x 16 - Loại C

mét

 

 

416.900

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 vách
D400 x 25 - Loại A

mét

 

 

1.122.000

Ống gân HDPE 2 vách
D400 x 22 - Loại B

mét

 

 

858.000

Ống gân HDPE 2 vách
D400 x 20 - Loại C

mét

 

 

607.200

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 vách
D450 x 25 -  Loại A

mét

 

 

1.393.700

Ống gân HDPE 2 vách
D450 x 22 - Loại B

mét

 

 

1.113.200

Ống gân HDPE 2 vách
D450 x 19 - Loại C 

mét

 

 

740.300

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 vách
D500 x 31 - Loại A 

mét

 

 

1.848.000

Ống gân HDPE 2 vách
D500 x 28 - Loại B

mét

 

 

1.278.200

Ống gân HDPE 2 vách
D500 x 25 - Loại C

mét

 

 

888.800

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 vách
D600 x 32 - Loại A 

mét

 

 

2.315.500

Ống gân HDPE 2 vách
D600 x 30 - Loại B 

mét

 

 

1.918.400

Ống gân HDPE 2 vách
D600 x 25 - Loại C

mét

 

 

1.229.800

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 vách
D700 x 39 - Loại A 

mét

 

 

3.314.300

Ống gân HDPE 2 vách
D700 x 34 - Loại B 

mét

 

 

2.494.800

Ống gân HDPE 2 vách
D700 x 31 - Loại C 

mét

 

 

1.615.900

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 vách
D800 x 50 - Loại A 

mét

 

 

4.929.100

Ống gân HDPE 2 vách
D800 x 40 - Loại B

mét

 

 

3.259.000

Ống gân HDPE 2 vách
D800 x 35 - Loại C

mét

 

 

2.090.000

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 vách
D900 x 50 - Loại A 

mét

 

 

4.941.000

Ống gân HDPE 2 vách
D900 x 44 - Loại B

mét

 

 

4.092.000

Ống gân HDPE 2 vách
D900 x 39 - Loại C 

mét

 

 

2.629.000

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 vách
D1000 x 62 - Loại A

mét

 

 

6.869.500

Ống gân HDPE 2 vách
D1000 x 50 - Loại B 

mét

 

 

5.049.000

Ống gân HDPE 2 vách
D1000 x 46 - Loại C

mét

 

 

3.162.500

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 vách
D1200 x 70 - Loại A 

mét

 

 

9.278.500

Ống gân HDPE 2 vách
D1200 x 60 - Loại B

mét

 

 

7.286.400

Ống gân HDPE 2 vách
D1200 x 50 - Loại C 

mét

 

 

4.857.600

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 vách
D1500 x 70 - Loại A 

mét

 

 

13.757.100

Ống gân HDPE 2 vách
D1500 x 60 - Loại B

mét

 

 

11.029.700

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 vách
D1800 x 80 - Loại A 

mét

 

 

20.292.800

Ống gân HDPE 2 vách
D1800 x 70 - Loại B 

mét

 

 

17.476.800

 

 

 

 

 

Ống gân HDPE 2 vách
D2000 x 80 - Loại B

mét

 

 

22.812.900

 

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và không bao gồm vận chuyển.

 

https://www.youtube.com/edit?video_id=7tf_eJnEV_c&ar=1583836003030&nv=1
 

- ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG GÂN HDPE 2 LỚP VÀ PHỤ KIỆN 

 


- ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG GÂN HDPE 2 VÁCH VÀ PHỤ KIỆN

 

 


Trong trường hợp khách ở tỉnh chúng tôi hỗ trợ giao ra chành (trong phạm vi TP.HCM) đi tỉnh đó .