CÔNG TY TNHH ĐT PT XD AN GIA THỊNH LÀ ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG NHỰA GOOD TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
ỐNG GÂN XOẮN HDPE 2 VÁCH GOOD GROUP
I. PHẠM VI SỬ DỤNG:
- Hệ thống thoát nước khu dân cư và đô thị .
- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải các khu công nghiệp .
- Hệ thống cống dọc , cống vượt trên các trục lộ giao thông .
- Hệ thống kênh mương , tưới tiêu công nghiệp, sân gôn và đồng ruộng .
- Hệ thống bảo vệ cáp ngầm bưu chính viễn thông .
- Hệ thống cấp và thoát nước phục vụ nuôi trồng thuỷ hải sản .
1. Đặc tính và cấu tạo ống:
- Ống cống HDPE là một sản phẩm được Công Ty sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc , có nhiều ưu điểm thuận lợi về: Bền , tính kinh tế cao , không bị ăn mòn .
- Được sử dụng bằng nguyện liệu HDPE mật độ cao , phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát , chế đỗ dòng chảy tốt , giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rỗng do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao . Mặt khác đặc tính của nhựa HDPE có khả năng thích hợp với nơi đất mềm và đất cát.
- Độ kháng hoá chất tốt , không rỉ sét , phân huỷ có tuổi thọ cao trên 50 năm rất phù hợp với môi trường acid , kềm , nước thải , nước hữu cơ ( cho nhà máy xử lý nước thải ) , nước mặn ....
2. Giảm chi phí thi công , ít tốn chi phí cho việc sửa chữa và bào dưỡng đường ống :
- Do ống có trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển , thi công và sửa chữa , từ đó rút ngắn được thời gian thi công , tiết kiệm được thời gian lắp đặt .
- Lắp đặt được mọi địa hình do các phụ kiện kết nối đơn giản , thao tác nhanh chóng , gọn .
- Có thể điều chỉnh chiều dài ống nhằm giảm cái mối nối , giảm được lượng bị vỡ , giảm chi phí nhân công , do đó giảm giá thành thi công.
3. Độ kín nước :
- Các mối nối được kết nối các phương pháp hiện đại , bằng tấm đai nhựa HDPE , là sự lựa chọn cho tất cả các mục đích sử dụng của mọi địa hình thi công khác nhau đảm bảo tính kín nước rất tốt.
- Không rò rỉ và nước thẩm thấu từ bên ngoài .
4. Xếp dỡ , vận chuyển , bảo quản :
- Ống có thể luồn vào nhau , dễ vận chuyển ống có chiều dài thích hợp với phương tiện vận chuyển .
- Xếp ống ngay ngắn , bảo quản ống dưới mái che trong môi trường nhiệt độ dưới 35°C .
II.THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG
LOẠI A: TIÊU CHUẨN HÀN QUỐC KPS M2009
LOẠI B: TIÊU CHUẨN XDVN 272:2002
LOẠI C: TIÊU CHUẨN 03-06-2005
Cỡ ống
|
Loại
|
Đường kính trong
|
Đường kính ngoài
|
Bề dày thành ống
|
(mm)
|
(mm)
|
(mm)
|
(mm)
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø150
|
B
|
150
|
180
|
15 ± 1,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø150
|
C
|
150
|
178
|
14 ± 1,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø200
|
A
|
200
|
236
|
18 ± 1,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø200
|
B
|
200
|
230
|
15 ± 1,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø200
|
C
|
200
|
224
|
11 ± 1,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø250
|
A
|
250
|
290
|
20 ± 1,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø250
|
B
|
250
|
282
|
16 ± 1,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø250
|
C
|
250
|
280
|
15 ± 1.0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø300
|
A
|
300
|
340
|
20 ± 1,3
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø300
|
B
|
300
|
336
|
18 ± 1,3
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø300
|
C
|
300
|
332
|
16 ± 1,3
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø350
|
A
|
350
|
394
|
22 ± 1,3
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø350
|
B
|
350
|
386
|
18 ± 1,3
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø350
|
C
|
350
|
380
|
15 ± 1,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø400
|
A
|
400
|
450
|
25 ± 1,5
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø400
|
B
|
400
|
444
|
22 ± 1,5
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø400
|
C
|
400
|
440
|
20 ± 1,5
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø500
|
A
|
500
|
562
|
31 ± 2,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø500
|
B
|
500
|
556
|
28 ± 2,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø500
|
C
|
500
|
550
|
25 ± 2,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø600
|
A
|
600
|
678
|
39 ± 2,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø600
|
B
|
600
|
660
|
30 ± 2,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø600
|
C
|
600
|
650
|
25 ± 2,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø800
|
A
|
800
|
900
|
50 ± 2,5
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø800
|
B
|
800
|
880
|
40 ± 2,5
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø800
|
C
|
800
|
870
|
35 ± 2,5
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1000
|
A
|
1000
|
1124
|
62 ± 4,5
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1000
|
B
|
1000
|
1100
|
50 ± 4,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1000
|
C
|
1000
|
1092
|
46 ± 4,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1200
|
A
|
1200
|
1340
|
70 ± 4,5
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1200
|
B
|
1200
|
1320
|
60 ± 4,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1500
|
A
|
1500
|
1640
|
70 ± 4,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1500
|
B
|
1500
|
1620
|
60 ± 4,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1800
|
A
|
1800
|
1960
|
80 ± 4,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1800
|
B
|
1800
|
1940
|
70 ± 4,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø2000
|
B
|
2000
|
2160
|
80 ± 4,0
|
BẢNG GIÁ ỐNG GÂN HDPE 2 VÁCH THÔNG HƯNG (GOOD GROUP)
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và không bao gồm vận chuyển.
https://www.youtube.com/edit?video_id=7tf_eJnEV_c&ar=1583836003030&nv=1
- ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG GÂN HDPE 2 LỚP VÀ PHỤ KIỆN
- ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG GÂN HDPE 2 VÁCH VÀ PHỤ KIỆN
Trong trường hợp khách ở tỉnh chúng tôi hỗ trợ giao ra chành (trong phạm vi TP.HCM) đi tỉnh đó .
Qúy khách vui lòng liên hệ địa chỉ trên hoặc liên hệ trực tiếp thông tin sau để được tư vấn và hỗ trợ giá chiết khấu tốt nhất.
CÔNG TY TNHH ĐT PT XD AN GIA THỊNH LÀ ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG NHỰA GOOD TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
ỐNG GÂN XOẮN HDPE 2 VÁCH GOOD GROUP
I. PHẠM VI SỬ DỤNG:
- Hệ thống thoát nước khu dân cư và đô thị .
- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải các khu công nghiệp .
- Hệ thống cống dọc , cống vượt trên các trục lộ giao thông .
- Hệ thống kênh mương , tưới tiêu công nghiệp, sân gôn và đồng ruộng .
- Hệ thống bảo vệ cáp ngầm bưu chính viễn thông .
- Hệ thống cấp và thoát nước phục vụ nuôi trồng thuỷ hải sản .
1. Đặc tính và cấu tạo ống:
- Ống cống HDPE là một sản phẩm được Công Ty sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc , có nhiều ưu điểm thuận lợi về: Bền , tính kinh tế cao , không bị ăn mòn .
- Được sử dụng bằng nguyện liệu HDPE mật độ cao , phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát , chế đỗ dòng chảy tốt , giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rỗng do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao . Mặt khác đặc tính của nhựa HDPE có khả năng thích hợp với nơi đất mềm và đất cát.
- Độ kháng hoá chất tốt , không rỉ sét , phân huỷ có tuổi thọ cao trên 50 năm rất phù hợp với môi trường acid , kềm , nước thải , nước hữu cơ ( cho nhà máy xử lý nước thải ) , nước mặn ....
2. Giảm chi phí thi công , ít tốn chi phí cho việc sửa chữa và bào dưỡng đường ống :
- Do ống có trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển , thi công và sửa chữa , từ đó rút ngắn được thời gian thi công , tiết kiệm được thời gian lắp đặt .
- Lắp đặt được mọi địa hình do các phụ kiện kết nối đơn giản , thao tác nhanh chóng , gọn .
- Có thể điều chỉnh chiều dài ống nhằm giảm cái mối nối , giảm được lượng bị vỡ , giảm chi phí nhân công , do đó giảm giá thành thi công.
3. Độ kín nước :
- Các mối nối được kết nối các phương pháp hiện đại , bằng tấm đai nhựa HDPE , là sự lựa chọn cho tất cả các mục đích sử dụng của mọi địa hình thi công khác nhau đảm bảo tính kín nước rất tốt.
- Không rò rỉ và nước thẩm thấu từ bên ngoài .
4. Xếp dỡ , vận chuyển , bảo quản :
- Ống có thể luồn vào nhau , dễ vận chuyển ống có chiều dài thích hợp với phương tiện vận chuyển .
- Xếp ống ngay ngắn , bảo quản ống dưới mái che trong môi trường nhiệt độ dưới 35°C .
II.THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG
LOẠI A: TIÊU CHUẨN HÀN QUỐC KPS M2009
LOẠI B: TIÊU CHUẨN XDVN 272:2002
LOẠI C: TIÊU CHUẨN 03-06-2005
Cỡ ống
|
Loại
|
Đường kính trong
|
Đường kính ngoài
|
Bề dày thành ống
|
(mm)
|
(mm)
|
(mm)
|
(mm)
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø150
|
B
|
150
|
180
|
15 ± 1,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø150
|
C
|
150
|
178
|
14 ± 1,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø200
|
A
|
200
|
236
|
18 ± 1,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø200
|
B
|
200
|
230
|
15 ± 1,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø200
|
C
|
200
|
224
|
11 ± 1,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø250
|
A
|
250
|
290
|
20 ± 1,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø250
|
B
|
250
|
282
|
16 ± 1,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø250
|
C
|
250
|
280
|
15 ± 1.0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø300
|
A
|
300
|
340
|
20 ± 1,3
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø300
|
B
|
300
|
336
|
18 ± 1,3
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø300
|
C
|
300
|
332
|
16 ± 1,3
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø350
|
A
|
350
|
394
|
22 ± 1,3
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø350
|
B
|
350
|
386
|
18 ± 1,3
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø350
|
C
|
350
|
380
|
15 ± 1,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø400
|
A
|
400
|
450
|
25 ± 1,5
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø400
|
B
|
400
|
444
|
22 ± 1,5
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø400
|
C
|
400
|
440
|
20 ± 1,5
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø500
|
A
|
500
|
562
|
31 ± 2,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø500
|
B
|
500
|
556
|
28 ± 2,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø500
|
C
|
500
|
550
|
25 ± 2,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø600
|
A
|
600
|
678
|
39 ± 2,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø600
|
B
|
600
|
660
|
30 ± 2,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø600
|
C
|
600
|
650
|
25 ± 2,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø800
|
A
|
800
|
900
|
50 ± 2,5
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø800
|
B
|
800
|
880
|
40 ± 2,5
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø800
|
C
|
800
|
870
|
35 ± 2,5
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1000
|
A
|
1000
|
1124
|
62 ± 4,5
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1000
|
B
|
1000
|
1100
|
50 ± 4,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1000
|
C
|
1000
|
1092
|
46 ± 4,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1200
|
A
|
1200
|
1340
|
70 ± 4,5
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1200
|
B
|
1200
|
1320
|
60 ± 4,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1500
|
A
|
1500
|
1640
|
70 ± 4,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1500
|
B
|
1500
|
1620
|
60 ± 4,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1800
|
A
|
1800
|
1960
|
80 ± 4,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø1800
|
B
|
1800
|
1940
|
70 ± 4,0
|
Ống gân HDPE 2 vách Ø2000
|
B
|
2000
|
2160
|
80 ± 4,0
|
BẢNG GIÁ ỐNG GÂN HDPE 2 VÁCH THÔNG HƯNG (GOOD GROUP)
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và không bao gồm vận chuyển.
https://www.youtube.com/edit?video_id=7tf_eJnEV_c&ar=1583836003030&nv=1
- ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG GÂN HDPE 2 LỚP VÀ PHỤ KIỆN
- ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG GÂN HDPE 2 VÁCH VÀ PHỤ KIỆN
Trong trường hợp khách ở tỉnh chúng tôi hỗ trợ giao ra chành (trong phạm vi TP.HCM) đi tỉnh đó .
Qúy khách vui lòng liên hệ địa chỉ trên hoặc liên hệ trực tiếp thông tin sau để được tư vấn và hỗ trợ giá chiết khấu tốt nhất.